Transalp
Đặc điểm
Chiếc xe Adventure toàn năng đã được hồi sinh. Transalp sở hữu công suất và mô-men xoắn dẫn đầu phân khúc, đặt trong bộ khung cho khả năng vận hành linh hoạt trên đường nhựa và khả năng kiểm soát tối ưu trên địa hình. Bộ vỏ và kính chắn gió được thiết kế để tối ưu tính khí động học và nâng cao khả năng cản gió cho người lái, kết hợp cùng tư thế lái đặc trưng Adventure mang lại sự thoải mái cho những chuyến đi dài ngày. Với Transalp, câu hỏi duy nhất cần được đặt ra là: Bạn muốn đi xa tới đâu?
Thiết kế được kế thừa và nâng cấp đầy mạnh mẽ
Transalp được tạo ra để trở thành người bạn đồng hành hoàn hảo cho những chuyến phiêu lưu - bất kể điểm đến. Từng chi tiết đều được tính toán kỹ lưỡng, không có điểm thừa. Cho dù là đường đô thị, cao tốc hay đường mòn, phần thân xe gọn gàng, bộ vỏ có tính khí động học cao của Transalp cũng sẽ mang lại trải nghiệm tự do, đầy phấn khích. Và tất nhiên, Transalp vẫn sở hữu màu sơn Tricolor - ba màu tuyệt đẹp, gợi nhớ về dòng xe XL600V, nguyên mẫu cho sự ra đời của Transalp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Khối lượng bản thân | 208kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.325 x 838 x 1.450mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.560 mm |
Độ cao yên | 850 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 210 mm |
Dung tích bình xăng | 16,9 lít |
Kích thước lốp Trước/Sau | Lốp trước: 90/90-21 |
Lốp sau: 150/70R18 | |
Phuộc trước | Giảm xóc hành trình ngược Showa SFF-CA đường kính 43mm, hành trình 200mm |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, liên kết Pro-Link, hành trình 190 mm |
Loại động cơ | 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa | 67 kW tại 9.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả: 3,4 lít |
Sau khi xả và thay bộ lọc dầu động cơ: 3,6 lít | |
Sau khi rã máy: 3,9 lít | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 4,7 lít/100 km |
Hộp số | Côn tay 6 số |
Loại truyền động | Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 75 nM tại 7.250 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 755cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 87,0 x 63,5 mm |
Tỷ số nén | 11,0:1 |